She began to tremble in fear.
Dịch: Cô ấy bắt đầu run rẩy vì sợ hãi.
The ground trembled during the earthquake.
Dịch: Mặt đất rung động trong trận động đất.
He could feel his hands tremble as he spoke.
Dịch: Anh có thể cảm thấy tay mình rung rẩy khi nói.