Her performance really impressed the audience.
Dịch: Màn trình diễn của cô ấy thực sự đã gây ấn tượng với khán giả.
I hope to impress my boss with my work ethic.
Dịch: Tôi hy vọng sẽ gây ấn tượng với sếp bằng tinh thần làm việc của mình.
ảnh hưởng
tác động
ấn tượng
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
chữa lành tâm hồn
đẹp như tranh vẽ
phúc lợi hưu trí
cụm từ
Cúc vườn
sự tinh khiết hóa
sức khỏe mạch máu
Hạ viện