The painting left a lasting impression on me.
Dịch: Bức tranh để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.
His speech made a strong impression on the audience.
Dịch: Bài phát biểu của anh ấy đã tạo ấn tượng mạnh mẽ với khán giả.
tác động
hiệu ứng
người theo trường phái ấn tượng
gây ấn tượng
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Sài Gòn
vấn đề cơ bản
Hệ thống thi đấu đỉnh cao
an toàn trực tuyến
người tiếp thị
cỏ ba lá
động vật khai thác
Người có cách suy nghĩ, cảm nhận và hành động khác với những người trong cộng đồng, thường liên quan đến các tình trạng như tự kỷ, ADHD.