The painting left a lasting impression on me.
Dịch: Bức tranh để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.
His speech made a strong impression on the audience.
Dịch: Bài phát biểu của anh ấy đã tạo ấn tượng mạnh mẽ với khán giả.
tác động
hiệu ứng
người theo trường phái ấn tượng
gây ấn tượng
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
phân bổ tài sản
khả năng giảng dạy
người Hà Lan
nằm nghỉ cũng chật chội
diễn đàn phụ huynh
thời hạn nộp bài
chấm dứt sự chờ đợi
Người dễ bị ảnh hưởng hoặc dễ bị tổn thương