The painting left a lasting impression on me.
Dịch: Bức tranh để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.
His speech made a strong impression on the audience.
Dịch: Bài phát biểu của anh ấy đã tạo ấn tượng mạnh mẽ với khán giả.
tác động
hiệu ứng
người theo trường phái ấn tượng
gây ấn tượng
08/11/2025
/lɛt/
bỏ rơi con
những quy định phiền hà/khó khăn
Nhỏ nhưng mạnh mẽ
đồng nghiệp nữ
thiết kế sang trọng
người giám sát kho
cánh buồm trắng
Bệnh asbestosis, một loại bệnh phổi do hít phải sợi amiang.