The children were restless on the long journey.
Dịch: Những đứa trẻ rất hiếu động trong suốt chuyến đi dài.
He had a restless night.
Dịch: Anh ấy đã có một đêm không ngủ yên.
bồn chồn
khó chịu
ngỗ nghịch
sự bồn chồn
một cách bồn chồn
12/06/2025
/æd tuː/
Văn hóa thanh niên
Học bổ túc
đánh rắm
địa điểm khảo cổ
đội châu Phi
chịu đựng những điều kiện khắc nghiệt
mắng, quở trách
vóc dáng ấn tượng