She felt agitated after the argument.
Dịch: Cô ấy cảm thấy bối rối sau cuộc tranh cãi.
The crowd became agitated when the concert was delayed.
Dịch: Đám đông trở nên kích thích khi buổi hòa nhạc bị hoãn.
bị quấy rầy
buồn bã
sự kích động
kích thích
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
công tác thanh niên
thuộc sở hữu của
Cà phê sữa Việt Nam
bưởi
củ trắng
Sự tăng vọt
văn bản chính sách
dân chơi đồ hiệu