She felt agitated after the argument.
Dịch: Cô ấy cảm thấy bối rối sau cuộc tranh cãi.
The crowd became agitated when the concert was delayed.
Dịch: Đám đông trở nên kích thích khi buổi hòa nhạc bị hoãn.
bị quấy rầy
buồn bã
sự kích động
kích thích
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
xử lý trách nhiệm pháp lý
bức tranh lãng mạn
thị trường màu mỡ
búa
quê quán
Bánh tráng Việt Nam
Thích vẽ rắn
SUV hạng C