The sudden change in weather caught everyone off guard.
Dịch: Sự thay đổi thời tiết đột ngột đã khiến mọi người bất ngờ.
She felt a sudden rush of excitement.
Dịch: Cô cảm thấy một cơn phấn khích đột ngột.
bất ngờ
đột ngột
sự đột ngột
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
cấm, ngăn cản
vết mực, vết bẩn
Sự tự tin vào bản thân, lòng tự trọng
nấu trong đất sét
Hành động nhảy qua hàng rào.
chủ nghĩa bài Do Thái
tỷ lệ bần cùng
Dụng công an xã