The baby squirmed in my arms.
Dịch: Đứa bé ngọ nguậy trong vòng tay tôi.
He squirmed with embarrassment.
Dịch: Anh ấy bồn chồn xấu hổ.
ngọ nguậy
oằn oại
sự quằn quại, sự oằn oại
hay quằn quại, hay oằn oại
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
Quá trình biến đổi cao su thành một vật liệu bền hơn, có khả năng chịu nhiệt và chịu lực tốt hơn.
Mã sinh viên
Trình đọc PDF
cơ quan nhà nước
Biện pháp khắc phục
bụng
phản ứng thảm họa
thói quen chung