The villain's henchman carried out his orders without question.
Dịch: Tay sai của kẻ ác thực hiện mệnh lệnh của hắn mà không nghi ngờ gì.
Every great leader has a loyal henchman by their side.
Dịch: Mỗi nhà lãnh đạo vĩ đại đều có một tay sai trung thành bên cạnh.
He was known as the henchman of the notorious crime lord.
Dịch: Anh ta được biết đến như là tay sai của ông trùm tội phạm khét tiếng.