The villain's henchman carried out his orders without question.
Dịch: Tay sai của kẻ ác thực hiện mệnh lệnh của hắn mà không nghi ngờ gì.
Every great leader has a loyal henchman by their side.
Dịch: Mỗi nhà lãnh đạo vĩ đại đều có một tay sai trung thành bên cạnh.
He was known as the henchman of the notorious crime lord.
Dịch: Anh ta được biết đến như là tay sai của ông trùm tội phạm khét tiếng.
Q4 là một thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ quý thứ tư trong năm tài chính hoặc lịch.
chứng chỉ ứng dụng máy tính