There was deep enmity between the two families.
Dịch: Có sự thù hằn sâu sắc giữa hai gia đình.
He felt a great enmity towards his political opponents.
Dịch: Anh ấy cảm thấy sự căm ghét lớn đối với các đối thủ chính trị của mình.
sự thù địch
sự căm ghét, sự hằn học
sự oán giận
07/11/2025
/bɛt/
Người Canada, đặc biệt là người Canada gốc Pháp.
đài điều khiển
Âm nhạc pop châu Á
lĩnh vực viễn thông
Mazda (tên một hãng xe hơi của Nhật Bản)
Phim hay tuyệt vời
Truyền thống với chức vô địch
phó thư ký