There was deep enmity between the two families.
Dịch: Có sự thù hằn sâu sắc giữa hai gia đình.
He felt a great enmity towards his political opponents.
Dịch: Anh ấy cảm thấy sự căm ghét lớn đối với các đối thủ chính trị của mình.
sự thù địch
sự căm ghét, sự hằn học
sự oán giận
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
một lần nữa
phiên bản gần đây nhất
hành tím xào
hoạt động tài chính
báo tin vui
nộp tiền chuộc
cúc vạn thọ
vụ bê bối công khai