I had an omelette for breakfast.
Dịch: Tôi đã ăn trứng chiên cho bữa sáng.
She prefers a cheese omelette.
Dịch: Cô ấy thích trứng chiên phô mai.
trứng bác
trứng bác xào
trứng chiên
chiên trứng
12/09/2025
/wiːk/
Bánh mì Việt Nam
bánh éclaire
quy trình tuyển sinh vào cao đẳng
tính trạng, giá trị
dựa vào
chào độc giả
Khu vực tập luyện chơi golf
tim đập nhanh