There was a lot of animosity between the two rival teams.
Dịch: Có rất nhiều sự thù địch giữa hai đội đối thủ.
His animosity towards her was evident in his tone.
Dịch: Sự thù ghét của anh ta đối với cô ấy rõ ràng trong giọng nói của anh.
thuộc về việc thẩm vấn, đặc biệt là trong bối cảnh tôn giáo hoặc pháp lý