Her antipathy towards the project was evident.
Dịch: Sự ác cảm của cô ấy đối với dự án rất rõ ràng.
There was a mutual antipathy between the two leaders.
Dịch: Có một sự ác cảm lẫn nhau giữa hai nhà lãnh đạo.
thù địch
sự ghét bỏ
người có sự ác cảm
có sự ác cảm
26/12/2025
/ˈɡæsˌlaɪtɪŋ/
Centimeter (a unit of length equal to one hundredth of a meter)
thịt heo băm
vấn đề nhỏ
người yêu thiên nhiên
khu vực nông thôn
sự phá sản
Thường xuyên đứng nhóm cuối
bản giấy