I felt barem during the meeting.
Dịch: Tôi cảm thấy barem trong cuộc họp.
The situation was barem for everyone involved.
Dịch: Tình huống đó thật barem cho tất cả mọi người liên quan.
She had a barem expression on her face.
Dịch: Cô ấy có biểu cảm barem trên khuôn mặt.
Trung tâm phục hồi chấn thương