He bought a throwaway camera for the trip.
Dịch: Anh ấy đã mua một chiếc máy ảnh dùng một lần cho chuyến đi.
Many people prefer throwaway cups to reusable ones.
Dịch: Nhiều người thích dùng cốc dùng một lần hơn là cốc có thể tái sử dụng.
dùng một lần
bỏ đi
vật bỏ đi
vất đi
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
định danh, mã định danh
có khuynh hướng dễ bị ảnh hưởng hoặc mắc phải điều gì đó
một người phụ nữ cưu mang
Pin
vẻ đẹp sexy
Thông tin chỉ dẫn đường
chứng say máy bay
môi trường cạnh tranh