He bought a throwaway camera for the trip.
Dịch: Anh ấy đã mua một chiếc máy ảnh dùng một lần cho chuyến đi.
Many people prefer throwaway cups to reusable ones.
Dịch: Nhiều người thích dùng cốc dùng một lần hơn là cốc có thể tái sử dụng.
dùng một lần
bỏ đi
vật bỏ đi
vất đi
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
Não cá vàng (chỉ khả năng ghi nhớ kém)
món hầm
khoa học
bột mì đa dụng
đèn đứng
hoạt động chính trị
Âm nhạc trước năm 1945
cộng đồng ven biển