He bought a throwaway camera for the trip.
Dịch: Anh ấy đã mua một chiếc máy ảnh dùng một lần cho chuyến đi.
Many people prefer throwaway cups to reusable ones.
Dịch: Nhiều người thích dùng cốc dùng một lần hơn là cốc có thể tái sử dụng.
dùng một lần
bỏ đi
vật bỏ đi
vất đi
12/06/2025
/æd tuː/
Quý tộc thời Joseon
gia đình yêu thương
tiểu đoàn
khu vực đổ rác
Thế giới thứ nhất
Tây Tạng
cái rìu
sự sinh sản