He bought a throwaway camera for the trip.
Dịch: Anh ấy đã mua một chiếc máy ảnh dùng một lần cho chuyến đi.
Many people prefer throwaway cups to reusable ones.
Dịch: Nhiều người thích dùng cốc dùng một lần hơn là cốc có thể tái sử dụng.
dùng một lần
bỏ đi
vật bỏ đi
vất đi
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
sáng kiến âm nhạc hợp tác
sự treo, sự bọc (vải quanh một vật thể)
nghiên cứu về việc giải thích
Yếu tố gây bất ngờ
tranh giành quyền lực
đoàn vũ công
cựu sinh viên
ống khói