He bought a throwaway camera for the trip.
Dịch: Anh ấy đã mua một chiếc máy ảnh dùng một lần cho chuyến đi.
Many people prefer throwaway cups to reusable ones.
Dịch: Nhiều người thích dùng cốc dùng một lần hơn là cốc có thể tái sử dụng.
dùng một lần
bỏ đi
vật bỏ đi
vất đi
28/09/2025
/skrʌb ðə flɔr/
số nhiều
nghĩa vụ nộp phạt
cần rất nhiều sự giúp đỡ
Bộ Giao thông Vận tải
Nghe có vẻ thật
ngành công nghiệp mới
quả noni
Cuộc sống nghèo khó