The two cars collided at the intersection.
Dịch: Hai chiếc xe ô tô va chạm tại ngã tư.
His career collided with his family life.
Dịch: Sự nghiệp của anh ấy xung đột với cuộc sống gia đình.
đâm sầm
xung đột
va chạm
vụ va chạm
có tính va chạm
08/07/2025
/ˈkær.ət/
rau diếp hoang
Giấy phép hành nghề y tế
làm sáng tỏ, giải thích
công dụng sản phẩm
Sở giao thông
bình xịt sương
du khách nước ngoài
Trông có vẻ chăm học