The teen student participated in the science fair.
Dịch: Học sinh tuổi teen đã tham gia hội chợ khoa học.
Many teen students are involved in extracurricular activities.
Dịch: Nhiều học sinh tuổi teen tham gia các hoạt động ngoại khóa.
học sinh vị thành niên
học sinh trẻ
thiếu niên
học sinh
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Những khó khăn, nghịch cảnh trong tuổi già
Giao dịch chứng khoán
cung cấp thực phẩm cho doanh nghiệp
tổng hợp sản phẩm rừng
Túi có dây rút
dốc bóng từ sân nhà
đánh giá đầu vào
chất làm mềm