There was a clash between the two rival groups.
Dịch: Có một cuộc va chạm giữa hai nhóm đối thủ.
The clash of opinions led to a heated debate.
Dịch: Sự xung đột ý kiến đã dẫn đến một cuộc tranh luận gay gắt.
xung đột
va chạm
người va chạm
24/12/2025
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
bánh chưng
Vang lên, reo vang
sự tham gia của bệnh nhân
sự ngây thơ, sự đơn giản
không kiềm chế được tình cảm nảy sinh
tình yêu thời trẻ
dễ tiêu hóa hơn
ngôi nhà của gia đình