She answered the question truthfully.
Dịch: Cô ấy đã trả lời câu hỏi một cách trung thực.
He spoke truthfully about his feelings.
Dịch: Anh ấy đã nói một cách trung thực về cảm xúc của mình.
thành thật
chính xác
sự thật
tính trung thực
26/12/2025
/ˈɡæsˌlaɪtɪŋ/
Khánh thành tượng
đục lỗ, khoan thủng
Tăng trưởng đô thị
đạt yêu cầu
tạo ra tác động
giải cứu người dân
vui vẻ
Đột quỵ thiếu máu cục bộ