The machine was used to perforate the plastic sheet.
Dịch: Máy móc được sử dụng để đục lỗ trên tấm nhựa.
The paper was perforated for easy tearing.
Dịch: Bức giấy đã được khoan thủng để dễ xé.
đục thủng
đâm thủng
lỗ thủng
đục lỗ
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
ví
Dấu ampersand, ký hiệu '&' dùng để biểu thị từ 'and'
cơn gió cát
hiện tượng khí quyển
Bạn cùng phòng
đôi chân dài miên man
xả khói màu
dải tần âm thanh