She felt unhappy after hearing the news.
Dịch: Cô ấy cảm thấy không hạnh phúc sau khi nghe tin tức.
His unhappy expression revealed his true feelings.
Dịch: Biểu cảm không hạnh phúc của anh ấy đã tiết lộ cảm xúc thật của anh.
buồn
ảm đạm
nỗi buồn
làm cho không hạnh phúc
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
trật tự an toàn xã hội
Chơi game trên Facebook
Ủng hộ thể thao
Nỗi nhớ nhà
quan tâm đến trẻ em
chú ý, quan tâm, tỉnh táo
Môn thể thao lướt ván buồm, thường được thực hiện trên mặt nước.
cửa hàng, lối ra, ổ cắm điện