She felt sad when she heard the news.
Dịch: Cô ấy cảm thấy buồn khi nghe tin tức.
It's sad to see the children leave.
Dịch: Thật buồn khi thấy những đứa trẻ ra đi.
He had a sad expression on his face.
Dịch: Anh ấy có vẻ buồn trên khuôn mặt.
không hạnh phúc
đau buồn
u sầu
nỗi buồn
làm buồn
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
phản ứng sinh hóa
Xe bị bỏ rơi
gốc, rễ
hướng dẫn khách
quản lý
cá chình bạch tạng lớn, còn gọi là cá chình đuôi dài
Nam Phi
nông học