She felt sad when she heard the news.
Dịch: Cô ấy cảm thấy buồn khi nghe tin tức.
It's sad to see the children leave.
Dịch: Thật buồn khi thấy những đứa trẻ ra đi.
He had a sad expression on his face.
Dịch: Anh ấy có vẻ buồn trên khuôn mặt.
không hạnh phúc
đau buồn
u sầu
nỗi buồn
làm buồn
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
tỉ lệ chồi cao
giai đoạn tổ chức
ngân hàng cộng đồng
bão nhiệt đới
tông màu nhã nhặn
bàn giao thi thể
sự kéo, sự giật
ngủ muộn