She felt sad when she heard the news.
Dịch: Cô ấy cảm thấy buồn khi nghe tin tức.
It's sad to see the children leave.
Dịch: Thật buồn khi thấy những đứa trẻ ra đi.
He had a sad expression on his face.
Dịch: Anh ấy có vẻ buồn trên khuôn mặt.
không hạnh phúc
đau buồn
u sầu
nỗi buồn
làm buồn
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
Thông dịch trực tiếp
môn thể thao rất hot
tình trạng mất sóng
Bún đậu mắm tôm
Tỷ lệ góp vốn
so sánh với
chi phí hoạt động
Sự phóng ra của vật chất từ mặt trời, thường là các hạt năng lượng hoặc plasma, xảy ra trong quá trình hoạt động của mặt trời.