She felt unhappy after hearing the news.
Dịch: Cô ấy cảm thấy không hạnh phúc sau khi nghe tin tức.
His unhappy expression revealed his true feelings.
Dịch: Biểu cảm không hạnh phúc của anh ấy đã tiết lộ cảm xúc thật của anh.
buồn
ảm đạm
nỗi buồn
làm cho không hạnh phúc
14/09/2025
/ˈpɪmpəl/
sự nhút nhát
hỗ trợ cảm xúc
Điểm áp lực
những vụ bê bối trong giới giải trí
lợi thế của mỗi bên
Đậu cánh
ở trong đền
chương trình văn hóa