The food was adequate for our needs.
Dịch: Thức ăn đủ cho nhu cầu của chúng tôi.
She has adequate skills for the job.
Dịch: Cô ấy có kỹ năng đủ cho công việc.
đủ
chấp nhận được
sự đủ
đáp ứng đủ
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
nhặt mang về
chinh phục, khuất phục
bài hát được yêu thích
cư dân rừng
cuộc họp mang phong cách thời thượng
khu vực lưu trữ tạm thời
xe ba bánh
môi trường giáo dục công bằng