The food was adequate for our needs.
Dịch: Thức ăn đủ cho nhu cầu của chúng tôi.
She has adequate skills for the job.
Dịch: Cô ấy có kỹ năng đủ cho công việc.
đủ
chấp nhận được
sự đủ
đáp ứng đủ
01/07/2025
/dɪˈfɛns ˈmɛdɪkəl skuːl/
gạch gốm
Nhân viên mua sắm
tiền án, tiền sự
cốc, chén
trong những hoàn cảnh đó
không phù hợp, không thích hợp
thời gian nhịn ăn
không thú vị