She remained calm during the storm.
Dịch: Cô ấy vẫn điềm tĩnh trong cơn bão.
He took a deep breath to stay calm.
Dịch: Anh ấy hít một hơi sâu để giữ bình tĩnh.
Calm waters are ideal for sailing.
Dịch: Nước yên tĩnh là lý tưởng để chèo thuyền.
hòa bình
thanh bình
bình tĩnh
sự điềm tĩnh
làm dịu
12/06/2025
/æd tuː/
Đỏ mặt, xấu hổ
đồ dùng cho mùa đông
rau muống Ấn Độ
sự lên tàu
Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Phi
quy định
bộ tộc
Giáo dục trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp