They entered into a financially supported relationship to help each other with their expenses.
Dịch: Họ đã bắt đầu một mối quan hệ được hỗ trợ tài chính để giúp đỡ nhau với các chi phí.
In a financially supported relationship, one partner may provide the other with financial assistance.
Dịch: Trong một mối quan hệ được hỗ trợ tài chính, một người có thể cung cấp hỗ trợ tài chính cho người kia.
Thức ăn xa hoa, thường có hương vị phong phú, nhưng không tốt cho sức khỏe.