The company withheld payment until the work was completed.
Dịch: Công ty đã giữ lại khoản thanh toán cho đến khi công việc hoàn thành.
She withheld information from the police.
Dịch: Cô ấy đã che giấu thông tin với cảnh sát.
khấu trừ
giữ lại
đàn áp, che giấu
sự giữ lại, khoản khấu trừ
bị giữ lại
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
truyện, câu chuyện
xoài non
Các trò chơi trên bàn
thí sinh
giảm nợ
sếp, ông chủ
nghi vấn mang bầu
ảnh đã qua chỉnh sửa