He was fired after whistleblowing on corruption.
Dịch: Anh ta bị sa thải sau khi tố cáo hành vi tham nhũng.
The company encourages whistleblowing by employees.
Dịch: Công ty khuyến khích nhân viên tố cáo sai phạm.
tố giác
báo cáo hành vi sai trái
tố cáo
người tố cáo
18/06/2025
/ˈnuː.dəl brɔːθ/
đôi chân dài thẳng tắp
thức dậy sớm
giải ngân ngân sách
Nhận tiền thưởng
Bạn đang theo học tại cơ sở nào?
chiến tranh hải quân
không bị ảnh hưởng
nghiên cứu ngôn ngữ