He made a vow to always support her.
Dịch: Anh ấy đã thề sẽ luôn ủng hộ cô.
She took a vow of silence for a year.
Dịch: Cô ấy đã thề giữ im lặng trong một năm.
lời hứa
thệ ước
lời thề
thề
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
thiệt hại nặng nề
kỹ thuật hàng không vũ trụ
bị đuổi ra ngoài
Chủ quan
mứt trái cây
quần áo bảo hộ
99% người hiểu sai
kẹp tóc