He lost his balance and took a tumble.
Dịch: Anh ấy mất thăng bằng và bị ngã nhào.
The stock prices tumbled after the announcement.
Dịch: Giá cổ phiếu sụt giảm sau thông báo.
The clothes were tumbling around in the dryer.
Dịch: Quần áo đang cuộn tròn trong máy sấy.
Tự do tâm lý, khả năng suy nghĩ và cảm nhận mà không bị hạn chế hoặc kiểm soát bởi các yếu tố tâm lý tiêu cực hoặc giới hạn nội tâm.