The rain came down in big drops.
Dịch: Mưa rơi xuống thành những giọt lớn.
I dropped the glass.
Dịch: Tôi đã làm rơi cái ly.
The temperature dropped suddenly.
Dịch: Nhiệt độ giảm đột ngột.
rơi
xuống
giảm
giọt nhỏ
người bỏ học
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
Tín hiệu cấp cứu (trong hàng không và hàng hải)
sự tích hợp cảm giác
công ty bảo hiểm
Ảnh hiếm
loài bò sát (chỉ chung cho các loài bò sát và lưỡng cư)
thời điểm quan trọng
đánh mạnh
túi tinh hoàn