He has a steady gait.
Dịch: Anh ấy có một dáng đi vững chãi.
She walked with a steady gait, despite the uneven terrain.
Dịch: Cô ấy bước đi vững chãi, mặc dù địa hình không bằng phẳng.
đi bộ ổn định
bước đi chắc nịch
vững chãi
một cách vững chãi
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
chuyện không vui
năng động
khoảnh khắc tòa nhà
Loạt chữ ký
Quán ăn nhỏ, thường phục vụ món ăn nhẹ và đồ uống.
kiểu tóc cắt ngắn
tranh chấp liên quan đến biển
Để vợ tham gia vào quản lý tài chính