She trains steadily for the marathon.
Dịch: Cô ấy tập luyện đều đặn cho cuộc thi marathon.
The company is growing steadily.
Dịch: Công ty đang phát triển vững vàng.
liên tục
thường xuyên
sự ổn định
ổn định
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
diễn ra, xảy ra
nền kinh tế mạnh
mí mắt phẳng
thuộc sở hữu của
lén lấy vòng
chủ nghĩa trừu tượng biểu hiện
hàng hóa bán lẻ