The crowd stampeded towards the exit.
Dịch: Đám đông nháo nhác chạy về phía lối thoát hiểm.
A stampede broke out after the concert.
Dịch: Một cuộc giẫm đạp đã xảy ra sau buổi hòa nhạc.
xô đẩy
hoảng loạn
cuộc giẫm đạp
giẫm đạp
25/12/2025
/dɪˈklɛr piːs/
xe đẩy tay
hoàn trả học phí
Người làm việc bán thời gian
kỹ năng hợp tác
Sẵn sàng
tôn sùng, nịnh hót
Gia đình Việt
cơ chế doanh nghiệp