She felt a sudden panic when she heard the loud noise.
Dịch: Cô ấy cảm thấy sự hoảng loạn bất ngờ khi nghe thấy tiếng ồn lớn.
In a panic, he forgot where he had parked his car.
Dịch: Trong cơn hoảng loạn, anh quên nơi đã đậu xe.
nỗi kinh hoàng
nỗi sợ hãi
người hoảng loạn
hoảng loạn
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
đề xuất thầu
hoạt động tài chính bất hợp pháp
sự ghi chép thời gian
Sự trưng thu, sự tước đoạt
thịt bò nướng
gia đình bán tài sản
căng thẳng
Niềm tin lung lay