She remained sedate despite the chaos around her.
Dịch: Cô ấy vẫn trầm tĩnh mặc dù có sự hỗn loạn xung quanh.
The sedate pace of life in the countryside is refreshing.
Dịch: Nhịp sống trầm tĩnh ở nông thôn thật là thư giãn.
bình tĩnh
thanh thản
sự an thần
an thần
29/12/2025
/ˌtrænspərˈteɪʃən əˈlaʊəns/
Rủi ro cảm xúc
lập kế hoạch công việc
sự gán cho, sự quy cho
Chế độ độc đoán, chế độ cai trị chuyên quyền
kim cương
cảng thương mại
tuyến cáp treo
dâng lời cầu nguyện