We offer a prayer for peace.
Dịch: Chúng ta dâng lời cầu nguyện cho hòa bình.
She offered a prayer for her family's health.
Dịch: Cô ấy dâng lời cầu nguyện cho sức khỏe của gia đình.
đọc lời cầu nguyện
tụng kinh
lời cầu nguyện
lời khẩn cầu
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
thuộc về người Do Thái; liên quan đến đạo Do Thái
chính sách xuất khẩu
vận hành ổn định
thiết bị tạo ra niềm vui
buổi biểu diễn trực tiếp
trạm phát sóng
Bánh cá
sắp xếp, tổ chức