She has a strong religious belief.
Dịch: Cô ấy có niềm tin tôn giáo mạnh mẽ.
The community is known for its religious traditions.
Dịch: Cộng đồng này nổi tiếng với các truyền thống tôn giáo.
thuộc về tinh thần
tôn thờ
tôn giáo
tính tôn giáo
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
Thông báo sẵn sàng
báo cáo chi phí
gấu bông
khoa học kỳ ảo
Từ thông dụng
cưng chiều hay hờn dỗi
Syria
tài sản văn hóa