She has a strong religious belief.
Dịch: Cô ấy có niềm tin tôn giáo mạnh mẽ.
The community is known for its religious traditions.
Dịch: Cộng đồng này nổi tiếng với các truyền thống tôn giáo.
thuộc về tinh thần
tôn thờ
tôn giáo
tính tôn giáo
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
dũng cảm
giúp đỡ đối thủ
xe tải có thùng phẳng
Lời chúc sinh nhật bị hoãn
thân thiện với trẻ em
luyện tập nghiêm ngặt
thành viên ủy ban
quan điểm đầy hy vọng