She has a strong religious belief.
Dịch: Cô ấy có niềm tin tôn giáo mạnh mẽ.
The community is known for its religious traditions.
Dịch: Cộng đồng này nổi tiếng với các truyền thống tôn giáo.
thuộc về tinh thần
tôn thờ
tôn giáo
tính tôn giáo
25/12/2025
/dɪˈklɛr piːs/
thảm khốc
đăng lên mạng xã hội
người ghi bàn
bồn, lưu vực
băng cách điện
sự hiểu sai
truyền đạt mệnh lệnh
chính sách đầu tư