The healthcare apparatus is essential for patient monitoring.
Dịch: Thiết bị chăm sóc sức khỏe là cần thiết cho việc theo dõi bệnh nhân.
Many healthcare apparatuses have been developed to improve patient care.
Dịch: Nhiều thiết bị chăm sóc sức khỏe đã được phát triển để cải thiện việc chăm sóc bệnh nhân.
đầy cảm xúc hoặc dễ xúc động, thường dùng để miêu tả một người hay hành động mang nét dễ thương, ngây thơ hoặc dễ mủi lòng