The children were giggling at the funny clown.
Dịch: Những đứa trẻ đang cười khúc khích trước chú hề hài hước.
She couldn't help giggling during the movie.
Dịch: Cô không thể nhịn cười khúc khích trong suốt bộ phim.
cười khúc khích
cười khẩy
tiếng cười khúc khích
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
độ Kelvin
bên, phía, mặt
bằng mọi cách; chắc chắn
tiết kiệm hưu trí
Thông tin trạng thái dịch vụ
bệnh nghề nghiệp
kết nối ngôn ngữ
Nhạc pop Hàn Quốc, một thể loại nhạc phổ biến từ Hàn Quốc bao gồm các yếu tố của nhạc pop và văn hóa đại chúng.