The assistant captain helped manage the crew.
Dịch: Đội phó đã giúp quản lý thủy thủ đoàn.
As the assistant captain, he took charge when the captain was unavailable.
Dịch: Là đội phó, anh đã đảm nhận trách nhiệm khi thuyền trưởng không có mặt.
thuyền phó
thuyền trưởng phụ
thuyền trưởng
hỗ trợ
20/11/2025
hệ thống núi
quản lý tài chính
Nghiên cứu tuổi tác
vệ sinh răng miệng
trường tiểu học
nhà cai trị kiểu khỉ
mối nguy hiểm
sỏi thận