The assistant captain helped manage the crew.
Dịch: Đội phó đã giúp quản lý thủy thủ đoàn.
As the assistant captain, he took charge when the captain was unavailable.
Dịch: Là đội phó, anh đã đảm nhận trách nhiệm khi thuyền trưởng không có mặt.
thuyền phó
thuyền trưởng phụ
thuyền trưởng
hỗ trợ
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
bữa ăn nhẹ bổ dưỡng
thịt băm
đốm gan
đóng dấu chéo
nguyên mẫu bức ảnh
chuẩn mực kế toán
luật kinh tế
sự thấu hiểu người tiêu dùng