The assistant captain helped manage the crew.
Dịch: Đội phó đã giúp quản lý thủy thủ đoàn.
As the assistant captain, he took charge when the captain was unavailable.
Dịch: Là đội phó, anh đã đảm nhận trách nhiệm khi thuyền trưởng không có mặt.
thuyền phó
thuyền trưởng phụ
thuyền trưởng
hỗ trợ
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
Sự thổi phồng trên mạng
người hâm mộ cảm giác mạnh
gương mặt điện ảnh
thuê mướn
luật hàng hải
cuộc họp mặt ở trường
Kỹ thuật đơn giản
vũ trang