The mother enfolded her child in her arms.
Dịch: Người mẹ ôm ấp đứa trẻ trong tay.
The fog seemed to enfold the entire city.
Dịch: Sương mù dường như bao bọc toàn bộ thành phố.
bao quanh
gói lại
sự ôm ấp
đã ôm ấp
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
thay đổi câu hỏi thi
rửa (tay, mặt); dọn dẹp, rửa bát đĩa sau bữa ăn
vinh dự học thuật
nhãn dán
bầu không khí văn phòng
Sự phá hoại ngấm ngầm
Quyết định tồi
Danh sách chi phí dịch vụ