The children enjoyed the candy floss at the fair.
Dịch: Những đứa trẻ thích ăn kẹo bông ở hội chợ.
She bought a big bag of candy floss.
Dịch: Cô ấy đã mua một túi kẹo bông lớn.
kẹo bông
kẹo
xỉa răng
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
tính cực
họ, chúng, các (đại từ chỉ người, dùng để chỉ một nhóm người hoặc vật)
nhượng quyền
Nhân viên quản lý nguồn nhân lực
công chứng viên
vùng
xịn xò
thực phẩm