I love eating candy during the movie.
Dịch: Tôi thích ăn kẹo trong khi xem phim.
The store has a wide variety of candy.
Dịch: Cửa hàng có nhiều loại kẹo khác nhau.
She bought some candy for the party.
Dịch: Cô ấy đã mua kẹo cho bữa tiệc.
ngọt
đồ ăn vặt
thực phẩm ngọt
người bán kẹo
bao kẹo
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
tinh thần thi đấu
bỏ bữa
phạm vi
tham dự
thuộc về lịch sử; mang tính lịch sử
cánh đồng mía
trẻ em
triển lãm thương mại