I love eating candy during the movie.
Dịch: Tôi thích ăn kẹo trong khi xem phim.
The store has a wide variety of candy.
Dịch: Cửa hàng có nhiều loại kẹo khác nhau.
She bought some candy for the party.
Dịch: Cô ấy đã mua kẹo cho bữa tiệc.
Loét do virus herpes simplex (HSV), thường xuất hiện trong miệng hoặc trên bộ phận sinh dục.