She gave an apologetic smile after bumping into me.
Dịch: Cô ấy đã mỉm cười hối lỗi sau khi va phải tôi.
His apologetic tone indicated he regretted his actions.
Dịch: Giọng điệu hối lỗi của anh ấy cho thấy anh ấy hối tiếc về hành động của mình.
đầy hối hận
ăn năn
lời xin lỗi
xin lỗi
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
chinh phục ngôi vô địch
bán tống bán tháo
Giải phóng tài nguyên
lớp bảo vệ
tiện lợi, dễ sử dụng
mỏ dầu
bán hàng giảm giá hoặc chợ bán đồ cũ
Việc tạo báo cáo