He was contrite after realizing his mistake.
Dịch: Anh ấy đã ăn năn sau khi nhận ra lỗi lầm của mình.
She gave a contrite apology for her behavior.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra lời xin lỗi thành khẩn về hành vi của mình.
Kỳ thi tuyển sinh vào cấp trung học cơ sở