The car is owned by my father.
Dịch: Chiếc xe này thuộc sở hữu của cha tôi.
This house is owned by the bank.
Dịch: Ngôi nhà này thuộc về ngân hàng.
biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng thông qua một từ hoặc cụm từ liên quan, thường là một phần của cái mà nó đại diện.