His absence from the meeting was noted.
Dịch: Sự vắng mặt của anh ấy trong cuộc họp đã được ghi nhận.
The absence of evidence led to the case being dismissed.
Dịch: Sự thiếu vắng bằng chứng đã dẫn đến vụ án bị bác bỏ.
sự không tham dự
sự thiếu
người vắng mặt
vắng mặt
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
cộng đồng người Việt
tiết kiệm
Sự chứng thực, việc công chứng
lách luật
giám đốc chi nhánh
Vận động cho các quyền
Bằng cấp trung học nghề
check-in tại nơi làm việc