His absence from the meeting was noted.
Dịch: Sự vắng mặt của anh ấy trong cuộc họp đã được ghi nhận.
The absence of evidence led to the case being dismissed.
Dịch: Sự thiếu vắng bằng chứng đã dẫn đến vụ án bị bác bỏ.
sự không tham dự
sự thiếu
người vắng mặt
vắng mặt
07/11/2025
/bɛt/
Nữ chủ tịch
DTS-X
lội ngược dòng
thuộc về chim, liên quan đến chim
tầm vận động
rau sống
nước sốt ngon
một tuyên bố hành động mạnh mẽ