The infantry fighting vehicle provides fire support for the infantry.
Dịch: Xe chiến đấu bộ binh cung cấp hỏa lực hỗ trợ bộ binh.
The new infantry fighting vehicle is equipped with advanced weaponry.
Dịch: Xe chiến đấu bộ binh mới được trang bị vũ khí tiên tiến.
người làm việc linh hoạt, có thể thực hiện nhiều công việc khác nhau, thường liên quan đến sửa chữa hoặc bảo trì.