The experiment was timed to last one hour.
Dịch: Thí nghiệm được định thời gian kéo dài một giờ.
She timed her run to improve her speed.
Dịch: Cô ấy đã định thời gian cho cuộc chạy của mình để cải thiện tốc độ.
đã lên lịch
hết thời gian
thời gian
định thời gian
17/12/2025
/ɪmˈprɛsɪv ˈɡræfɪks/
tính nghịch ngợm
xa xôi tới thăm
hướng dẫn thực hiện
sản phẩm mới
Top 12
không gian tự do
tóc rối
nâng lên, nuôi dưỡng